Dân số Phân_cấp_hành_chính_Hồng_Kông

Mật độ dân số các quận của Hồng Kông
QuậnDân số (ước tính 2006)Diện tích (km²)Mật độ dân số (/km²)Thu nhập trung bình hàng tháng trên người/
thu nhập của lực lượng lao động (HKD)
Tất cả (全港)6.864.346không số liệukhông số liệu5.750 / 11.049
Biển đảo (水上)3.066không số liệukhông số liệu3.125 / 5.006
Đất liền (陸上)6.861.2801080,186,3525.753 / 11.055
Đảo Hương Cảng (香港島)1.268.11279,6815,9157.931 / 14.568
Quận Trung Tây (中西區)250.06412,4420.1029.722 / 17.178
Loan Tể (灣仔區)155.1969,8315.78810.185 / 17.788
Quận Đông (東區)587.69018,5631.6647.235 / 13.558
Quận Nam (南區)275.16238,857.0836.563 / 12.335
Cửu Long (九龍)2.019.53346,9343.0335.184 / 10.311
Du Tiêm Vượng (油尖旺區)280.5486,9940.1366.034 / 11.114
Thâm Thủy Bộ (深水埗區)365.5409,3539.0954.821 / 9.909
Cửu Long Thành (九龍城區)362.50110,0236.1786.897 / 13.122
Hoàng Đại Tiên (黃大仙區)423.5219,3045.5404.750 / 9.701
Quan Đường (觀塘區)587.42311,2752.1234.845 / 9.908
Tân Giới (新界)3.573.635953.483.7485.667 / 10.860
Quỳ Thanh (葵青區)523.30023,3422.4214.833 / 9.718
Thuyền Loan (荃灣區)288.72861,714.6796.897 / 12.860
Truân Môn (屯門區)502.03582,896.0575.172 / 9.843
Nguyên Lãng (元朗區)534.192138,463.8584.777 / 9.606
Quận Bắc (北區)280.730136,612.0555.161 / 10.120
Đại Bộ (大埔區)293.542136,152.1565.806 / 10.824
Sa Điền (沙田區)607.54468,718.8426.232 / 11.592
Tây Cống (西貢區)406.442129,653.1356.774 / 12.183
Li Đảo (離島區)137.122175,127835.659 / 11.595